Bước 1: Pha hỗn hợp sữa chua Đầu tiên, lấy sữa chua đem ra ngoài nhiệt độ phòng để sữa chua hết lạnh. Tiếp đến cho lần lượt cho các nguyên liệu gồm sữa tươi, sữa đặc vào nồi khuấy đều rồi bắt lên bếp đun nóng khoảng 80 độ C thì tắt bếp. Đợi cho hỗn hợp sữa nguội bớt thì cho sữa chua làm men vào khuấy nhẹ để hỗn hợp sữa tan đều là được. Panmom Shop Bledina kem sữa chua phomai(Air) -tự nhiên 6M+ - Sữa chua phô mai Bledina Douceurs Pháp (1 lốc 4 hộp x 100g) - Thơm ngon bổ dưỡng, dành cho bé từ 6-8 tháng trở lên Bước 6: Xếp các chén này vào khay, phủ khăn ấm vắt khô lên khay sữa. Để khay sữa vào lò ủ khoảng 7-8 tiếng cho sữa lên men. Sau đó mới cho vào ngăn mát tủ lạnh cho sữa cứng hơn. Cuối cùng, dùng dao cắt sữa chua dẻo thành từng miếng vuông rồi cho vào ly, cốc. Sữa chua an toàn và đầy đủ chất dinh dưỡng phải là loại sữa được lên men tự nhiên và không chứa chất bảo quản. Tuy nhiên, khi cho trẻ ăn sữa chua, có nhiều trường hợp trẻ bị dị ứng. Vì vậy, các bậc cha mẹ phải thận trọng. Nếu bạn phát hiện bất kỳ dấu hiệu Sữa bơ hoặc sữa chua Các sản phẩm sữa lên men có chứa axit lactic, một chất được các chuyên gia thẩm mỹ và bác sĩ da liễu yêu thích do đặc tính tẩy tế bào chết và dưỡng ẩm nhẹ nhàng. Xem thêm: 2 Bước Lên Thực Đơn Giảm Cân Cho Nam Trong 1 Tuần Ai Cũng Thực Hiện Được. Do chất lượng men: Chất lượng men kém như men cũ chứa ít vi khuẩn lên men hoặc vi khuẩn lên men hoạt động yếu khiến sữa khó đông.Do chất lượng sữa: Dư lượng kháng sinh cao trong sữa là tác nhân gây ức chế men trong sữa, hạn piMuWJ. Sữa uống lên men drinks based on fermented milk là gì? Xin chào Ban biên tập. Tôi tên là Duy Anh, tôi sinh sống và làm việc tại Hà Nội. Tôi có thắc mắc muốn nhờ Ban biên tập giải đáp giúp tôi. Ban biên tập cho tôi hỏi Sữa uống lên men drinks based on fermented milk là gì? Có văn bản nào định nghĩa về thuật ngữ này không? Tôi hy vọng sớm nhận được phản hồi từ Ban biên tập. Xin chân thành cảm ơn! duy_anh*** Căn cứ pháp lý Tiểu mục Mục Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 112162015 về Sữa và sản phẩm sữa -Thuật ngữ và định nghĩa. Sữa uống lên men drinks based on fermented milk là các sản phẩm sữa hỗn hợp thu được bằng cách trộn lẫn sữa lên men với nước, có bổ sung hoặc không bổ sung các thành phần khác như whey, các thành phần không có nguồn gốc từ sữa và các chất tạo hương, chứa tối thiểu 40 % khối lượng sữa lên men. CHÚ THÍCH Có thể được bổ sung các vi sinh vật không phải là các chủng khởi động đặc thù. [Nguồn CODEX STAN 243-2003, Trong đó, - Whey là sản phẩm dạng lỏng thu được trong quá trình chế biến phomat, casein hoặc các sản phẩm tương tự bằng cách tách phần đông sau khi làm đông tụ sữa và/hoặc sản phẩm thu được từ sữa. Sự đông tụ là do hoạt động của các enzym kiểu rennet. - Sữa lên men là sản phẩm thu được bằng cách lên men sữa, có thể được chế biến từ các sản phẩm thu được từ sữa có hoặc không thay đổi thành phần quy định, bằng tác động của các vi sinh vật thích hợp làm giảm pH có hoặc không có đông tụ kết tủa đẳng điện. Trên đây là nội dung quy định về sữa uống lên men drinks based on fermented milk. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này bạn nên tham khảo thêm tại TCVN 112162015. Trân trọng! - Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của LawNet . Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email nhch - Nội dung bài viết chỉ mang tính chất tham khảo; - Điều khoản được áp dụng có thể đã hết hiệu lực tại thời điểm bạn đang đọc; - Mọi ý kiến thắc mắc về bản quyền của bài viết vui lòng liên hệ qua địa chỉ mail nhch Tên chỉ tiêu Mức quy định Phương pháp thử Phân loại chỉ tiêu * 1. Hàm lượng protein sữa đối với các sản phẩm sữa lên men không qua xử lý nhiệt, % khối lượng, không nhỏ hơn 2,7 TCVN 77742007 ISO 55421984, TCVN 8099-12009 ISO 8968-12001, TCVN 8099-52009 ISO 8968-52001 A PHỤ LỤC IIGIỚI HẠN CÁC CHẤT NHIỄM BẨN ĐỐI VỚI CÁC SẢN PHẨM SỮA LÊN MENTên chỉ tiêuGiới hạn tối đaPhương pháp thửPhân loại chỉ tiêu *I. Kim loại nặng.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung chi tiết xin liên hệ ĐT 028 3930 3279 DĐ 0906 22 99 661. Chì, mg/kg 0,02TCVN 79332008 ISO 67332006, TCVN 79292008 EN 140832003A2. Thiếc đối với sản phẩm đựng trong bao bì tráng thiếc, mg/kg250TCVN 77302007 ISO/TS 99412005, TCVN 81102009 ISO 143772002, TCVN 77882007A.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung chi tiết xin liên hệ ĐT 028 3930 3279 DĐ 0906 22 99 661,0TCVN 81322009B4. Arsen, mg/kg0,5TCVN 76012007B5. Cadmi, mg/kg1,0.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung chi tiết xin liên hệ ĐT 028 3930 3279 DĐ 0906 22 99 66B6. Thuỷ ngân, mg/kg0,05TCVN 79932008 EN 138062002BII. Độc tố vi nấm.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung chi tiết xin liên hệ ĐT 028 3930 3279 DĐ 0906 22 99 660,5TCVN 66852009 ISO 145012007AIII. Melamin1. Melamin, mg/kg 2,5.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung chi tiết xin liên hệ ĐT 028 3930 3279 DĐ 0906 22 99 66BIV. Dư lượng thuốc thú y, mg/kg1. Benzylpenicilin/Procain benzylpenicilin4.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung chi tiết xin liên hệ ĐT 028 3930 3279 DĐ 0906 22 99 66AOAC Clortetracyclin/Oxytetracyclin/ Tetracyclin 100TCVN 81062009 ISO/TS 268442006; AOAC Dihydrostreptomycin/Streptomycin 200TCVN 81062009 ISO/TS 268442006; AOAC phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung chi tiết xin liên hệ ĐT 028 3930 3279 DĐ 0906 22 99 664. Gentamicin 200TCVN 81062009 ISO/TS 268442006A5. Spiramycin 200TCVN 81062009 ISO/TS 268442006A6. Ceftiofur .........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung chi tiết xin liên hệ ĐT 028 3930 3279 DĐ 0906 22 99 66TCVN 81062009 ISO/TS 268442006B7. Clenbuterol 50B8. Cyfluthrin [1] 40TCVN 81012009 ISO 82602008.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung chi tiết xin liên hệ ĐT 028 3930 3279 DĐ 0906 22 99 669. Cyhalothrin 130AOAC Cypermethrin và alpha-cypermethrin 100US FDA PAM, Vol. I, Section 304, E4/C2, C4;TCVN 81012009 ISO 82602008B.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung chi tiết xin liên hệ ĐT 028 3930 3279 DĐ 0906 22 99 6630TCVN 81012009 ISO 82602008B12. Diminazen 150B13. Doramectin 15.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung chi tiết xin liên hệ ĐT 028 3930 3279 DĐ 0906 22 99 66B14. Eprinomectin 20B15. Febantel/ Fenbendazol/ Oxfendazol 100B.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung chi tiết xin liên hệ ĐT 028 3930 3279 DĐ 0906 22 99 6650B17. Isometamidium 100B18. Ivermectin 10.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung chi tiết xin liên hệ ĐT 028 3930 3279 DĐ 0906 22 99 66B19. Lincomycin 150AOAC Neomycin 1500TCVN 81062009 ISO/TS 268442006B.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung chi tiết xin liên hệ ĐT 028 3930 3279 DĐ 0906 22 99 66200B22. Spectinomycin 200B23. Sulfadimidin 25.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung chi tiết xin liên hệ ĐT 028 3930 3279 DĐ 0906 22 99 66B24. Thiabendazol 1100B25. Triclorfon Metrifonat 150B.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung chi tiết xin liên hệ ĐT 028 3930 3279 DĐ 0906 22 99 Đối với thuốc bảo vệ thực vật tan trong nước hoặc tan một phần trong chất béo1. Endosulfan 0,01TCVN 70822002 ISO 38902000, phần 1 và phần 2; TCVN 81702009 EN 15281996, phần 1, 2, 3 và 4A2. 2,4-D 0,01US FDA PAM, Vol. I, Section 402, E1B.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung chi tiết xin liên hệ ĐT 028 3930 3279 DĐ 0906 22 99 660,005B4. Acephat 0,02AOAC Aldicarb 0,01.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung chi tiết xin liên hệ ĐT 028 3930 3279 DĐ 0906 22 99 66B6. Aminopyralid 0,02B7. Amitraz 0,01B.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung chi tiết xin liên hệ ĐT 028 3930 3279 DĐ 0906 22 99 660,05B9. Bifenazat 0,01B10. Bifenthrin 0,05.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung chi tiết xin liên hệ ĐT 028 3930 3279 DĐ 0906 22 99 66B11. Bitertanol 0,05B12. Carbaryl 0,05AOAC FDA PAM, Vol. I, Section 401, E1+DL1.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung chi tiết xin liên hệ ĐT 028 3930 3279 DĐ 0906 22 99 6613. Carbendazim 0,05B14. Carbofuran 0,05US FDA PAM, Vol. I, Section 401, E1, DL1B15. Carbosulfan .........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung chi tiết xin liên hệ ĐT 028 3930 3279 DĐ 0906 22 99 66B16. Clormequat 0,5B17. Clorpropham 0,0005US FDA PAM, Vol. I, Section 304, E4, C1-C4.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung chi tiết xin liên hệ ĐT 028 3930 3279 DĐ 0906 22 99 6618. Clorpyrifos 0,02TCVN 81012009 ISO 82602008B19. Clorpyrifos-methyl 0,01TCVN 81012009 ISO 82602008B20. Clethodim .........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung chi tiết xin liên hệ ĐT 028 3930 3279 DĐ 0906 22 99 66B21. Clofentezin 0,05B22. Cyhexatin 0,05.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung chi tiết xin liên hệ ĐT 028 3930 3279 DĐ 0906 22 99 6623. Cyprodinil 0,0004B24. Cyromazin 0,01B25. Diclorvos .........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung chi tiết xin liên hệ ĐT 028 3930 3279 DĐ 0906 22 99 66TCVN 81012009 ISO 82602008B26. Difenoconazol 0,005B27. Dimethenamid-p 0,01.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung chi tiết xin liên hệ ĐT 028 3930 3279 DĐ 0906 22 99 6628. Dimethipin 0,01B29. Dimethoat 0,05AOAC Dimethomorph .........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung chi tiết xin liên hệ ĐT 028 3930 3279 DĐ 0906 22 99 66B31. Diquat 0,01B32. Disulfoton 0,01.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung chi tiết xin liên hệ ĐT 028 3930 3279 DĐ 0906 22 99 6633. Dithiocarbamat 0,05B34. Ethephon0,05B35. Ethoprophos .........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung chi tiết xin liên hệ ĐT 028 3930 3279 DĐ 0906 22 99 66US FDA PAM, Vol. I, Section 304, E4, C1, C3B36. Fenamiphos 0,005B37. Fenbuconazol 0,05.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung chi tiết xin liên hệ ĐT 028 3930 3279 DĐ 0906 22 99 6638. Fenbutatin oxid 0,05B39. Fenpropimorph 0,01B40. Fipronil .........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung chi tiết xin liên hệ ĐT 028 3930 3279 DĐ 0906 22 99 66US FDA PAM, Vol. I, Section 304, E4, C1-C4B41. Fludioxonil 0,01B42. Flutolanil 0,05.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung chi tiết xin liên hệ ĐT 028 3930 3279 DĐ 0906 22 99 6643. Glufosinat-amoni 0,02B44. Imidacloprid 0,02B45. Indoxacarb .........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung chi tiết xin liên hệ ĐT 028 3930 3279 DĐ 0906 22 99 66B46. Kresoxim-methyl 0,01B47. Lindan 0,01AOAC phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung chi tiết xin liên hệ ĐT 028 3930 3279 DĐ 0906 22 99 6648. Methamidophos 0,02B49. Methidathion 0,001US FDA PAM, Vol. I, Section 304, E4, C2, C4B50. Methomyl .........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung chi tiết xin liên hệ ĐT 028 3930 3279 DĐ 0906 22 99 66US FDA PAM, Vol. I, Section 401, E1, DL1B51. Methoxyfenozid 0,01B52. Myclobutanil 0,01.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung chi tiết xin liên hệ ĐT 028 3930 3279 DĐ 0906 22 99 6653. Novaluron 0,4B54. Oxamyl 0,02US FDA PAM, Vol. I, Section 401, E1, DL1B55. Oxydemeton-methyl .........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung chi tiết xin liên hệ ĐT 028 3930 3279 DĐ 0906 22 99 66B56. Paraquat 0,005B57. Penconazol 0,01.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung chi tiết xin liên hệ ĐT 028 3930 3279 DĐ 0906 22 99 6658. Pirimicarb 0,01B59. Pirimiphos-methyl 0,01TCVN 81012009 ISO 82602008B60. Procloraz .........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung chi tiết xin liên hệ ĐT 028 3930 3279 DĐ 0906 22 99 66B61. Profenofos 0,01US FDA PAM, Vol. I, Section 304, E4, C1, C3B62. Propamocarb 0,01.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung chi tiết xin liên hệ ĐT 028 3930 3279 DĐ 0906 22 99 6663. Propiconazol 0,01B64. Pyraclostrobin 0,03B65. Pyrimethanil .........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung chi tiết xin liên hệ ĐT 028 3930 3279 DĐ 0906 22 99 66US FDA PAM, Vol. I, Section 304, E4, C1-C4B66. Quinoxyfen 0,01B67. Spinosad 1.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung chi tiết xin liên hệ ĐT 028 3930 3279 DĐ 0906 22 99 6668. Tebuconazol 0,01B69. Tebufenozid 0,01B70. Terbufos .........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung chi tiết xin liên hệ ĐT 028 3930 3279 DĐ 0906 22 99 66US FDA PAM, Vol. I, Section 304, C1-C4B71. Thiacloprid 0,05B72. Triadimefon 0,01US FDA PAM, Vol. I, Section 304, C1, C3.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung chi tiết xin liên hệ ĐT 028 3930 3279 DĐ 0906 22 99 6673. Triadimenol 0,01B74. Trifloxystrobin 0,02B75. Vinclozolin .........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung chi tiết xin liên hệ ĐT 028 3930 3279 DĐ 0906 22 99 66US FDA PAM, Vol. I, Section 304, C1-C3; E1-E5+ Đối với thuốc bảo vệ thực vật tan trong chất béo [4]1. Aldrin và dieldrin 0,006TCVN 70822002 ISO 38902000, phần 1 và phần 2; TCVN 81012009 ISO 82602008; TCVN 81702009 EN 15281996, phần 1, 2, 3 và 4A2. Cyfluthrin [5]0,04.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung chi tiết xin liên hệ ĐT 028 3930 3279 DĐ 0906 22 99 66A3. Clordan 0,002TCVN 70822002 ISO 38902000, phần 1 và phần 2; TCVN 81702009 EN 15281996, phần 1, 2, 3 và 4B4. Cypermethrin 0,05US FDA PAM, Vol. I, Section 304, E4/C2, C4;TCVN 81012009 ISO 82602008.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung chi tiết xin liên hệ ĐT 028 3930 3279 DĐ 0906 22 99 665. DDT 0,02TCVN 70822002 ISO 38902000, phần 1 và phần 2; TCVN 81702009 EN 15281996, phần 1, 2, 3 và 4A6. Deltamethrin 50,05TCVN 81012009 ISO 82602008B7. Diazinon .........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung chi tiết xin liên hệ ĐT 028 3930 3279 DĐ 0906 22 99 66TCVN 81012009 ISO 82602008B8. Dicofol 0,1TCVN 81012009 ISO 82602008B9. Diflubenzuron 0,02.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung chi tiết xin liên hệ ĐT 028 3930 3279 DĐ 0906 22 99 6610. Diphenylamin 0,0004B11. Famoxadin 0,03B12. Fenhexamid .........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung chi tiết xin liên hệ ĐT 028 3930 3279 DĐ 0906 22 99 66B13. Fenpropathrin 0,1US FDA PAM Vol. I, Section 304, E4, C1-C4B14. Fenpyroximat 0,005.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung chi tiết xin liên hệ ĐT 028 3930 3279 DĐ 0906 22 99 6615. Fenvalerat 0,1TCVN 81012009 ISO 82602008; AOAC Flumethrin 0,05B17. Flusilazol .........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung chi tiết xin liên hệ ĐT 028 3930 3279 DĐ 0906 22 99 66B18. Heptaclor 0,006TCVN 70822002 ISO 38902000, phần 1 và phần 2; TCVN 81702009 EN 15281996, phần 1, 2, 3 và 4B19. Methopren 0,1.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung chi tiết xin liên hệ ĐT 028 3930 3279 DĐ 0906 22 99 6620. Permethrin 0,1TCVN 81012009 ISO 82602008B21. Phorat 0,01US FDA PAM Vol. I, Section 304, C2, C4B22. Piperonyl butoxid .........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung chi tiết xin liên hệ ĐT 028 3930 3279 DĐ 0906 22 99 66US FDA PAM Vol. I, Section 401, E1, DL2B23. Propargit 0,1US FDA PAM Vol. I, Section 304, E4+C6BPHỤ LỤC IIICHỈ TIÊU VI SINH VẬT CỦA CÁC SẢN PHẨM SỮA LÊN MEN.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung chi tiết xin liên hệ ĐT 028 3930 3279 DĐ 0906 22 99 66Giới hạn tối đa cho phépPhương pháp thửPhân loại chỉ tiêu 10n 6c 7m 8M 9I. Các sản phẩm sữa lên men đã qua xử lý nhiệt1. Enterrobacteriaceae.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung chi tiết xin liên hệ ĐT 028 3930 3279 DĐ 0906 22 99 662< 1 CFU/g5 CFU/gTCVN 5518-12007 ISO 21528-12004A2. L. monocytogenes đối với sản phẩm dùng ngay50100 CFU/g.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung chi tiết xin liên hệ ĐT 028 3930 3279 DĐ 0906 22 99 66AII. Các sản phẩm sữa lên men không qua xử lý nhiệt1. L. monocytogenes đối với sản phẩm dùng ngay50100 CFU/gTCVN 7700-22007 ISO 11290-21998, With n số đơn vị mẫu được lấy từ lô hàng cần kiểm tra..........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung chi tiết xin liên hệ ĐT 028 3930 3279 DĐ 0906 22 99 668 m là mức giới hạn mà các kết quả không vượt quá mức này là đạt, nếu các kết quả vượt quá mức này thì có thể đạt hoặc không M là mức giới hạn tối đa mà không mẫu nào được phép vượt Chỉ tiêu loại A bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp LỤC IVDANH MỤC PHƯƠNG PHÁP THỬ CÁC CHỈ TIÊU AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỐI VỚI CÁC SẢN PHẨM SỮA LÊN MENI. Lấy mẫu1. TCVN 6400 ISO 707 Sữa và sản phẩm sữa – Hướng dẫn lấy Phương pháp thử các chỉ tiêu lý hoá .........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung chi tiết xin liên hệ ĐT 028 3930 3279 DĐ 0906 22 99 662. TCVN 77742007 ISO 55421984 Sữa – Xác định hàm lượng protein – Phương pháp nhuộm đen amido Phương pháp thông thường3. TCVN 8099-12009 ISO 8968-12001 Sữa – Xác định hàm lượng nitơ – Phần 1 Phương pháp Kjeldahl4. TCVN 8099-52009 ISO 8968-52001 Sữa – Xác định hàm lượng nitơ – Phần 5 Xác định hàm lượng nitơ protein III. Phương pháp thử các chất nhiễm bẩn Kim loại nặng1. TCVN 76012007 Thực phẩm – Xác định hàm lượng asen bằng phư­ơng pháp bạc dietyldithiocacbamat2. TCVN 76032007 Thực phẩm – Xác định hàm lượng cadimi bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử3. TCVN 77302007 ISO/TS 99412005 Sữa và sữa cô đặc đóng hộp – Xác định hàm lượng thiếc – Phương pháp đo phổ4. TCVN 77882007 Đồ hộp thực phẩm – Xác định hàm lượng thiếc bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung chi tiết xin liên hệ ĐT 028 3930 3279 DĐ 0906 22 99 666. TCVN 79332008 ISO 67332006 Sữa và sản phẩm sữa - Xác định hàm lượng chì - Phư­ơng pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò TCVN 79932008 EN 138062002 Thực phẩm – Xác định các nguyên tố vết – Xác định thuỷ ngân bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử hơi-lạnh CVAAS sau khi phân huỷ bằng áp Độc tố vi nấm1. TCVN 66852009 ISO 145012007 Sữa và sữa bột – Xác định hàm lượng aflatoxin M1 – Làm sạch bằng sắc ký ái lực miễn dịch và xác định bằng sắc ký lỏng hiệu năng Melamin1. Thường quy kỹ thuật định lượng melamine trong thực phẩm, ban hành kèm theo Quyết định số 4143/QĐ-BYT ngày 22 tháng 10 năm Dư lượng thuốc thú y1. TCVN 81012009 ISO 82602008 Sữa và sản phẩm sữa – Xác định thuốc bảo vệ thực vật nhóm clo hữu cơ và polyclo biphenyl – Phương pháp sắc ký khí-lỏng mao quản có detector bắt giữ electron2. TCVN 81062009 ISO/TS 268442006 Sữa và sản phẩm sữa - Xác định dư lượng kháng sinh - Phép thử phân tán trong ống nghiệm.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung chi tiết xin liên hệ ĐT 028 3930 3279 DĐ 0906 22 99 664. AOAC Sulfamethazine Residues in Raw Bovine Milk5. AOAC Multiple Tetracycline Residues in Milk. Metal Chelate Affinity-Liquid Chromatographic Method6. AOAC Chlortetracycline, Oxytetracycline, and Tetracycline in Edible Animal Tissues. Liquid Chromatographic Method7. AOAC Synthetic Pyrethroids in Agricultural Products Multiresidue. GC Method8. Pesticide Analytical Manual PAM, Food and Drug Administration, Washington, USA, Vol. I, 3rd edition, Section 3049. Pesticide Analytical Manual PAM, Food and Drug Administration, Washington, USA, Vol. I, 3rd edition, Section 40110. Pesticide Analytical Manual PAM, Food and Drug Administration, Washington, USA, Vol. I, 3rd edition, Section Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật1. TCVN 51422008 CODEX STAN 229-1993, Phân tích dư lượng thuốc bảo vệ thực vật – Các phương pháp khuyến cáo .........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung chi tiết xin liên hệ ĐT 028 3930 3279 DĐ 0906 22 99 663. TCVN 7082-22002 ISO 3890-22000 Sữa và sản phẩm sữa – Xác định dư lượng hợp chất clo hữu cơ thuốc trừ sâu – Phần 2 Phương pháp làm sạch dịch chiết thô và thử khẳng định4. TCVN 81012009 ISO 82602008 Sữa và sản phẩm sữa – Xác định thuốc bảo vệ thực vật nhóm clo hữu cơ và polyclo biphenyl – Phương pháp sắc ký khí-lỏng mao quản có detector bắt giữ electron5. TCVN 8170-12009 EN 1528-11996 Thực phẩm chứa chất béo – Xác định thuốc bảo vệ thực vật và polyclo biphenyl PCB – Phần 1 Yêu cầu chung6. TCVN 8170-22009 EN 1528-21996 Thực phẩm chứa chất béo – Xác định thuốc bảo vệ thực vật và polyclo biphenyl PCB – Phần 2 Chiết chất béo, thuốc bảo vệ thực vật, PCB và xác định hàm lượng chất béo7. TCVN 8170-32009 EN 1528-31996 Thực phẩm chứa chất béo – Xác định thuốc bảo vệ thực vật và polyclo biphenyl PCB – Phần 3 Các phương pháp làm sạch8. TCVN 8170-42009 EN 1528-41996 Thực phẩm chứa chất béo – Xác định thuốc bảo vệ thực vật và polyclo biphenyl PCB – Phần 4 Xác định, khẳng định, các qui trình khác9. AOAC Carbaryl Pesticide Residues. Colorimetric Method 10. AOAC Organochlorine and Organophosphorus Pesticide Residues. General Multiresidue Method IV. Phương pháp thử các chỉ tiêu vi sinh vật.........Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung chi tiết xin liên hệ ĐT 028 3930 3279 DĐ 0906 22 99 662. TCVN 5518-12007 ISO 21528-12004 Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện và định lượng Enterrobacteriaceae - Phần 1 Phát hiện và định lượng bằng kỹ thuật MPN có tiền tăng sinh* Chỉ tiêu loại A bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy.* Chỉ tiêu loại A bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy. Chỉ tiêu loại B không bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy nhưng tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu, chế biến các sản phẩm sữa dạng lỏng phải đáp ứng các yêu cầu đối với chỉ tiêu loại B.[2] Các thuốc thú y cyfluthrin, deltamethrin, thiabendazol cũng được sử dụng làm thuốc bảo vệ thực vật, với cùng mức giới hạn tối đa.[3] Tham khảo các phương pháp thử trong TCVN 51422008 CODEX STAN 229-1993, Phân tích dư lượng thuốc bảo vệ thực vật – Các phương pháp khuyến cáo.[4] Giới hạn này quy định cho sản phẩm sữa thanh trùng và sữa tiệt trùng được quy định tại khoản đến Đối với các sản phẩm sữa khác, nếu hàm lượng chất béo nhỏ hơn 2 % khối lượng thì áp dụng giới hạn tối đa bằng một nửa so với quy định này. Đối với các sản phẩm sữa có hàm lượng chất béo từ 2 % khối lượng trở lên thì áp dụng mức giới hạn bằng 25 lần quy định này, tính trên cơ sở chất béo trong sản phẩm sữa.[5] Cũng được dùng làm thuốc thú y. Các nhãn hiệu sữa chua Vinamilk Sữa chua Ngon Khỏe Được sản xuất theo công nghệ lên men tự nhiên với Canxi và vitamin D3 cho hệ xương chắc khỏe. Sữa chua Vinamilk cao cấp Tận hưởng hương vị mê hoặc của Sữa chua Vinamilk cao cấp với các nguyên liệu cao cấp Trân Châu giòn dai, Cốm dẻo bùi và Nếp Cẩm thơm nồng Sữa chua Vinamilk nha đam và trái cây các loại Sữa chua Vinamilk Nha đam, Lựu đỏ, Dâu, Trái cây chua chua ngọt, them các hạt nha đam tươi ngon cùng thạch dừa giòn dai giúp thanh mát, nuôi dưỡng làn da xinh đẹp hơn mỗi ngày Sữa chua Vinamilk Probi Dòng sản phẩm tăng cường đề kháng Thức uống Sữa trái cây Vinamilk Hero Với Canxi & Vitamin D3 giúp xương chắc khỏe, Vitamin A cho đôi mắt sáng tinh anh cùng các vitamin nhóm B, giúp trẻ luôn tràn đầy năng lượng và sảng khoái. Sữa chua uống Yomilk Yomilk mới - với hương trái cây thơm mát hòa quyện cùng sữa chua lên men tự nhiên, mang đến vị ngon “bao mê”! Sữa chua Vinamilk SuSu Thơm ngon với vitamin A và nhiều dưỡng chất giúp bé luôn khỏe mạnh và năng động mỗi ngày Bí quyết ngon khỏe từ thiên nhiên! Công ty sữa Vinamilk không ngừng mở rộng nguồn nguyên liệu, đẩy mạnh đầu tư và nghiên cứu sản phẩm mới với mong muốn mang đến dinh dưỡng tối ưu cho người Việt Sữa chua Kefir là một loại thực phẩm vô cùng tốt cho sức khỏe và sắc đẹp của phụ nữ. Sản phẩm có hàm lượng dinh dưỡng cao, tốt cho hệ tiêu hóa, sức khỏe đường ruột, hỗ trợ giảm cân, mang đến cho phái nữ một vóc dáng cân đối. Để biết thêm thông tin về sản phẩm được mệnh danh là “vua của các loại sữa chua”, mời bạn theo dõi bài viết sau!Sữa chua Kefir là gì?Sữa chua Kefir là phiên bản hoàn hảo của sữa chua truyền thống. Sản phẩm đã trở thành xu hướng vô cùng “hot” trong cộng đồng những người quan tâm đến lối sống “healthy” lành mạnh.Sữa chua Kefir nguyên bản có thành phần gồm men sữa Kefir, sữa tươi không đường. Trong đó, men sữa Kefir hay còn gọi là nấm sữa Kefir lên men sữa tươi tạo nên sữa chua thành phẩm, rất giàu protein, acid folic, vitamin nhóm B, E các Enzyme và các vi khuẩn có lợi giúp cân bằng hệ tiêu hoá. Milk Kefir - sản phẩm cực kỳ tốt cho sức khỏe Thông tin sản phẩm Milk Kefir​Thể tích xứ Việt phần men sữa Kefir, sữa tươi không dẫn sử dụng Uống trực tiếp, ăn kèm với trái cây/mật ong hoặc dùng xay với trái cây tươi để làm sinh tố sữa chua trái dẫn bảo quản Bắt buộc bảo quản lạnh trong ngăn mát tủ từ 1 - 4 độ sử dụng 2 tuần kể từ ngày sản lợi ích khi sử dụng sữa chua KefirKhông phải ngẫu nhiên mà sữa chua Kefir rất được ưa chuộng và luôn là sản phẩm có lượng tiêu thụ thuộc top đầu hiện nay tại các thị trường lớn như Bắc Âu và Đông Âu. Lý do không chỉ vì hương vị độc đáo mà còn mang đến công dụng tuyệt vời cho sức khỏe và sắc đẹp của phái cung cấp dinh dưỡng tuyệt vờiMỗi chai Kefir là nguồn cung cấp dinh dưỡng dồi dào mà bạn không ngờ đến. Trong 175ml Kefir, dinh dưỡng cung cấp cho cơ thể là vô cùng 20% pho 20% B12 14% vitamin B2 19% 5% D.*Đơn vị tính RDA Recommended Dietary Allowances là khẩu phần ăn khuyến nghị hằng ngày mà cơ thể cần. Sữa chua Kefir chứa đựng nguồn dinh dưỡng tuyệt vời cho cơ thể Chứa nhiều lợi khuẩn probioticsSữa chua Kefir là một trong những thực phẩm chứa nhiều lợi khuẩn probiotics tự nhiên bậc nhất được biết tới. Theo nhiều nghiên cứu khoa học, probiotics của Kefir có thể giúp lấy lại sự cân bằng cho hệ tiêu hóa, ngăn ngừa sự phát triển của vi khuẩn có hại, giúp đường ruột khỏe mạnh hơn [3].➤ Tìm hiểu thêm Probiotic có trong thực phẩm nào?Có ích cho người không dung nạp lactoseLactose là 1 loại đường trong sữa . Một số người có cơ địa không thể dung nạp lactose. Vấn đề này được sản phẩm sữa chua Kefir khắc phục tuyệt vời nhờ vào các vi khuẩn lactic, giúp chuyển lactose thành acid lactic để cơ thể dễ hấp thu cơ thể kiểm soát cân nặngTheo đánh giá của nhiều chuyên gia, đây có thể được coi là một thực phẩm bổ sung rất hiệu quả dành cho các thực đơn giảm cân. Kefir cung cấp protein, nhiều chất dinh dưỡng và rất ít calo. Chất phốt pho trong sữa chua Kefir giúp cơ thể chuyển hóa protein, chất béo, carbohydrate, ngăn chặn sự tích tụ chất béo, đường thừa trong các tế bào. Kefir có đặc tính kháng khuẩn caoLợi khuẩn probiotics có trong Kefir không chỉ tốt cho hệ tiêu hóa mà còn có đặc tính kháng khuẩn cao [2]. Probiotics có khả năng ức chế sự tăng trưởng của các loại vi khuẩn có hại, bao gồm cả vi khuẩn Salmonella, Helicobacter Pylori và E. thiện sức khỏe xương và giảm nguy cơ loãng xươngKefir làm từ sữa là nguồn cung cấp tuyệt vời canxi, vitamin K2. Chất dinh dưỡng này đóng vai trò trung tâm trong quá trình chuyển hóa canxi, giúp xương chắc khỏe hơn. Canxi trong sữa chua Kefir giúp ngăn ngừa bệnh loãng xương Kefir có thể ngăn ngừa các loại bệnh ung thưCác dưỡng chất có trong sữa chua Kefir được cho là có khả năng ức chế sự phát triển của một số loại tế bào ung thư [4] cũng như tăng cường hệ thống miễn dịch [5]. Theo một nghiên cứu khoa học gần đây cho thấy, Kefir làm giảm nguy cơ ung thư vú ở nữ giới và các loại bệnh nguy hiểm cải thiện các triệu chứng dị ứng và hen suyễnSữa chua Kefir là thực phẩm dinh dưỡng tuyệt vời, tốt cho cả hệ hô hấp. Đặc biệt, sản phẩm này được nhiều chuyên gia khuyên dùng cho những người có hệ miễn dịch quá mẫn cảm, dễ gặp tình trạng phản ứng viêm liên quan đến dị ứng và hen suyễn [1].➤ Xem ngay Tác dụng tuyệt vời của nấm sữa Kefir cho béMua sữa chua lên men Kefir ở đâu?Việc mua được Kefir chất lượng đảm bảo, đúng chủng loại là rất quan trọng. Vì vậy tốt nhất là bạn nên tìm mua sữa chua Kefir do các công ty sản xuất, được kiểm soát nghiêm ngặt về chất lượng và đảm bảo độ dinh dưỡng. Kefir Home - Nước Ép Trái Cây & Sữa Chua Lên Men Từ Kefir là nhà sản xuất và phân phối sản phẩm uy tín trên thị trường cung cấp thực phẩm lên men từ Kefir. Chúng tôi có đội ngũ cốt lõi với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực nông nghiệp sạch, thực phẩm sạch, luôn nỗ lực để mang đến các trải nghiệm và dịch vụ tốt nhất cho các anh chị khách hàng. Mua sữa chua lên men Kefir ở đâu chất lượng? Hy vọng những chia sẻ trên đã giúp bạn hiểu hơn về sản phẩm sữa chua Kefir. Nếu bạn có nhu cầu mua sản phẩm hoặc muốn được tư vấn cụ thể hơn, hãy liên hệ ngay với Kefir Home - Nước Ép Trái Cây & Sữa Chua Lên Men Từ Kefir. Chúng tôi không chỉ là đơn vị cung cấp mà còn mong muốn được là đối tác, “người bạn” thân thiết sẽ đồng hành cùng bạn trên cuộc hành trình hướng tới lối sống khỏe mạnh và hạnh tin liên hệĐịa chỉ Số 24, đường 12A, phường An Phú, Quận 2, điện thoại 070 858 contact tin liên hệ khác Tham khảoHong et al. 2010. “The antiallergic effect of kefir lactobacilli”. J. Food A., at al. 2003. “The antimicrobial properties of different strains of Lactobacillus spp. Isolated from kefir.” Systematic and Applied Microbiology. 26, 434- and Anfiteatro, D. 2004. “Kefir, A probiotic produced by encapsulated microorganism and inflammation. In Anti-inflammatory Phytotherapics Portu- guese, JCT”. Carvalho, editor. Tecmed, Brazil, pp, 443- M, et al. 2017 “Kefir a powerful probiotics with anticancer properties.”.Med. Samir Hamida., et al. 2021. “Kefir A protective dietary supplementation against viral infection”. Biomed Pharmacother

sữa lên men tự nhiên